Lịch nộp báo cáo thuế năm 2021
Dưới đây là cập nhật lịch nộp tờ khai thuế chi tiết mới nhất mà bạn nên tham khảo để nộp đúng hạn:
Tháng | Thời hạn nộp | DN kê khai thuế GTGT theo quý | DN kê khai thuế GTGT theo tháng |
---|---|---|---|
1 | 20/01/2021 | Tờ khai thuế GTGT T12/2020 | |
Tờ khai thuế TNCN T12/2020 | |||
30/01/2021 | Tờ khai thuế GTGT quý IV/2020 | Tiền thuế TNDN tạm tính quý IV/2020 | |
Tờ khai thuế TNCN quý IV/2020 | |||
Tiền thuế TNDN tạm tính quý IV/2020 | BC tình hình sử dụng hóa đơn quý IV/2020 | ||
BC hình hình sử dụng hóa đơn quý IV/2020 | Nộp tiền thuế môn bài năm 2021 | ||
Nộp tiền thuế môn bài năm 2021 | |||
2 | 20/02/2021 | Tờ khai thuế GTGT T1/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN T1/2021 | |||
3 | 20/03/2021 | Tờ khai thuế GTGT T2/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN T2/2021 | |||
31/03/2021 | Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2020 | Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2020 | |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN năm 2020 | Tờ khai quyết toán thuế TNCN năm 2020 | ||
Báo cáo tài chính năm 2020 | Báo cáo tài chính năm 2020 | ||
4 | 20/04/2021 | Tờ khai thuế GTGT T3/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN T3/2021 | |||
30/04/2021 | Tờ khai thuế GTGT quý I/2021 | Tiền thuế TNDN tạm tính quý I/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN quý I/2021 | |||
Tiền thuế TNDN tạm tính quý I/2021 | BC tình hình sử dụng hóa đơn quý I/2021 | ||
BC tình hình sử dụng hóa đơn quý I/2021 | |||
5 | 20/05/2021 | Tờ khai thuế GTGT T4/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN T4/2021 | |||
6 | 20/06/2021 | Tờ khai thuế GTGT T5/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN T5/2021 | |||
7 | 20/07/2021 | Tờ khai thuế GTGT T6/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN T6/2021 | |||
30/07/2021 | Tờ khai thuế GTGT quý II/2021 | Tiền thuế TNDN tạm tính quý II/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN quý II/2021 | |||
Tiền thuế TNDN tạm tính quý II/2021 | BC tình hình sử dụng hóa đơn quý II/2021 | ||
BC tình hình sử dụng hóa đơn quý II/2021 | |||
8 | 20/08/2021 | Tờ khai thuế GTGT T7/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN T7/2021 | |||
9 | 20/09/2021 | Tờ khai thuế GTGT T8/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN T8/2021 | |||
10 | 20/10/2021 | Tờ khai thuế GTGT T9/2021 | |
Tờ khai thuế TNDN T9/2021 | |||
30/10/2021 | Tờ khai thuế GTGT quý III/2021 | Tiền thuế TNDN tạm tính quý III/2021 | |
Tờ khai thuế TNCN quý III/2021 | |||
Tiền thuế TNDN tạm tính quý III/2021 | BC tình hình sử dụng hóa đơn quý III/2021 | ||
BC tình hình sử dụng hóa đơn quý III/2021 | |||
11 | 20/11/2021 | Tờ khai thuế GTGT T10/2021 | |
Tờ khai thuế TNDN T10/2021 | |||
12 | Tờ khai thuế GTGT T11/2021 | ||
Tờ khai thuế TNDN T11/2021 |
Các loại giấy tờ và thời hạn nộp báo cáo thuế năm 2021
Trong Thông tư 39/2014/TT-BTC, Thông tư 151/2014-TT-BTC, Thông tư 302/2016/TT-BTC, Luật Quản lý thuế 2019, Thông tư 156/2013/TT-BTC và Nghị định 139/2016/NĐ-CP đã quy định cụ thể về các loại giấy tờ và thời hạn nộp tờ khai quý đối với doanh nghiệp như sau:
Loại giấy tờ | Thời hạn nộp (hạn cuối) | ||
Theo tháng | Theo quý | Theo năm | |
Thuế môn bài | 30/01 | ||
Thuế GTGT | Ngày 20 của tháng sau | Ngày 30 của tháng đầu quý sau | |
Thuế TNCN | Ngày 20 của tháng sau | Ngày 30 của tháng đầu quý sau | |
Thuế TNDN | Không phải nộp tờ khai, chỉ cần nộp số tiền tạm tính | ||
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn | Ngày 20 của tháng sau | Ngày 30 của tháng đầu quý sau | |
Báo cáo tài chính, quyết toán thuế TNCN, TNDN |
Trong vòng 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
(Hạn cuối là 30 hoặc 31/3) |
Lưu ý:
- - Trong trường hợp ngày cuối cùng để nộp báo cáo thuế theo quý, năm trùng vào ngày nghỉ theo quy định, ví dụ thứ 7, chủ nhật, lễ, tết,… thì sẽ chuyển ngày cuối cùng nộp báo cáo thuế sang ngày làm việc kế sau đó
- Thời hạn nộp tiền thuế trùng với thời hạn nộp hồ sơ khai báo thuế (nếu doanh nghiệp kê khai ra còn số tiền phải nộp)
- Thời hạn nộp báo cáo thuế quý đối với các doanh nghiệp có sáp nhập, chia tách, giải thể, chuyển đổi, chấm dứt hoạt động,… chậm nhất là ngày thứ 45
- Thời hạn nộp thuế GTGT theo quý và các loại thuế doanh nghiệp trên được áp dụng cho trường hợp nộp bản giấy trực tiếp cho cơ quan thuế và nên nộp trước thời hạn chót (nếu thời hạn chót trùng ngày nghỉ lễ sẽ được chuyển sang ngày làm việc kế tiếp)
- Khi nộp hồ sơ thuế điện tử sẽ vẫn tính thời hạn nộp theo quy định ban đầu, tức là kể cả hạn chót trùng ngày nghỉ lễ vẫn sẽ nộp hồ sơ thuế điện tử bình thường
Những lưu ý về xử phạt khi trễ hạn nộp báo cáo thuế
Quy định về xử phạt trễ hạn nộp báo cáo thuế và tờ khai thuế nêu rõ tại Điều 9 Thông tư 166/2013/TT-BTC:
- - Quá hạn 1 – 5 ngày: Phạt cảnh cáo nếu có tình tiết giảm nhẹ
- Quá hạn 1 – 10 ngày: Phạt 700.000 VNĐ hoặc nếu có tình tiết giảm nhẹ phạt tối thiểu không thấp hơn 400.000 VNĐ, có tình tiết tăng nặng phạt tối đa không quá 1.000.000 VNĐ (trừ trường hợp 1)
- Quá hạn 10 – 20 ngày: Xử phạt 1.400.000 VNĐ hoặc có tình tiết giảm nhẹ phạt tối thiểu không dưới 800.000 VNĐ, có tình tiết tăng nặng phạt không quá 2.000.000 VNĐ
- Quá thời hạn 20 – 30 ngày: Phạt 2.100.000 VNĐ hoặc có tình tiết giảm nhẹ phạt tối thiểu không dưới 1.200.000 VNĐ, có tình tiết tăng nặng phạt không quá 3.000.000 VNĐ
- Quá thời hạn 30 – 40 ngày: Phạt 2.800.000 VNĐ hoặc có tình tiết giảm nhẹ phạt tối thiểu không dưới 1.600.000 VNĐ, có tình tiết tăng nặng phạt không quá 4.000.000 VNĐ
- Quá thời hạn trên 40 ngày: Phạt 3.500.000 VNĐ hoặc có tình tiết giảm nhẹ phạt tối thiểu không dưới 2.000.000 VNĐ, có tình tiết tăng nặng phạt không quá 5.000.000 VNĐ. bao gồm các trường hợp:- + Thời gian quá hạn nộp hồ sơ khai thuế trên 40 – 90 ngày
+ Thời gian quá hạn nộp hồ sơ khai thuế trên 90 ngày tuy nhiên không phát sinh thêm số thuế phải nộp
+ Thời gian quá hạn nộp hồ sơ khai thuế trên 90 ngày nhưng chưa tới thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán thuế năm
+ Nộp hồ sơ khai thuế nhưng không phát sinh số thuế phải nộp (ngoại trừ trường hợp có quy định không phải nộp sơ khai thuế)
- + Thời gian quá hạn nộp hồ sơ khai thuế trên 40 – 90 ngày
Trên đây là thông tin về lịch nộp báo cáo thuế và những lưu ý xử phạt khi nộp báo cáo thuế chậm. Các doanh nghiệp cần lưu ý để tránh nộp chậm dẫn tới bị phạt.